Home
Random
Log in
Settings
About Azupedia
Disclaimers
Azupedia
Search
Translations
:
Vietnamese cuisine/47/ja
Language
Watch
View source
ハーブ (
rau thơm
)
ベンタイン市場
で陳列されたハーブと野菜
Genus
Allium
:
葉と花を使用:
ワケギ
またはグリーンオニオン(
hành lá
or
hành hương
or
hành hoa
)、
ニラ
(
hẹ
)
球根を使用:
ニンニク
(
tỏi
)、
エシャロット
(
hành tím
)、
タマネギ
(
hành tây
)、
Allium chinense
(
củ kiệu
)、
チャイブ
(
củ nén
or
hành tăm
)。
Welsh onion(
hưng cừ
)と
リーキ
(
tỏi tây
or
hành boarô
)は伝統的には使用されない。
Family
Zingiberaceae
:
ショウガ
(
gừng
)、
ガランガル
(
riề
ng)—風味の強さから
オオバンガジュツ
が
ナンキョウ
よりも好まれる、
ウコン
(
nghệ
)、
ブラックカルダモン
(
thảo quả
)を使用
Polygonum aviculare
(
rau đắng
)
コリアンダー
の葉(パクチー)(
rau mùi
or
ngò rí
)
レモングラス
(
xả
or
sả
)
ディル
(
thì là
)
Elsholtzia ciliata
(
kinh giới
)
ロングコリアンダー
/
クサヤツコウソウ
(
ngò gai
or
mùi tàu
)
コメパディハーブ
(
ngò ôm
or
rau ngổ
)
Houttuynia
cordata
(
giấp cá
or
diếp cá
)
パセリ
(
mùi tây
)
ペパーミント
(
(húng) bạc hà
)
シソ
(
tía tô
)
スペアミント
(
húng dũi
)
タイバジル
(
rau quế
or
húng quế
)米国では
スイートバジル
で代用されることもある
ベトナムミント
(
rau răm
)